Thực đơn
Tiếng_Yap Âm vị họcNgoài một vài trường hợp có dạng V, âm tiết có dạng CV hoặc CVC.
Tiếng Yap là một trong số tương đối ít ngôn ngữ trên thế giới có âm xát phóng xuất (tống ra).[4] Những âm tống ra (cả tắc và xát) trong tiếng Yap là /pʼ tʼ kʼ fʼ θʼ/. Cũng có những âm mũi thanh hầu hóa /mˀ nˀ ŋˀ/ và âm tiếp cận thanh hầu hóa /jˀ wˀ lˀ/.[5]
Trong bảng dưới đây, mỗi âm vị được liệt kê chung với một tự vị sự dụng khi viết.
Môi | Răng | Chân răng | Vòm | Ngạc mềm | Thanh hầu | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mũi | thường | /m/ m | /n/ n | /ŋ/ ng | |||
thanh hầu hoá | /mˀ/ m' | /nˀ/ n' | /ŋˀ/ ng' | ||||
Tắc | plain | /p/ p | /t/ t | /k/ k | /ʔ/ q/['] | ||
tống ra | /pʼ/ p' | /tʼ/ t' | /kʼ/ k' | ||||
Xát | vô thanh | /f/ f | /θ/ th | /s/ s | /ʃ/ ch | /x/ g | (/h/) h |
hữu thanh | /β/ b | /ð/ d | |||||
tống ra | /fʼ/ f'[6] | /θʼ/ th' | |||||
Tiếp cận | thường | /l/ l | /j/ y/j | /w/ w | |||
thanh hầu hoá | /lˀ/ l' | /jˀ/ y' | /wˀ/ w' | ||||
Rung | thường | /r/ r |
/h/ <h> và /j/ <j> chỉ sử dụng trong từ mượn tiếng Anh và tiếng Nhật (/j/ <y> xuất hiện trong từ bản địa).
Trong bảng dưới đây, mỗi âm vị được liệt kê chung với một tự vị sự dụng khi viết.
Trước | Sau | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
không tròn | tròn | không tròn | tròn | |||||
ngắn | dài | ngắn | dài | ngắn | dài | ngắn | dài | |
Đóng | ɪ i | iː ii | ʊ u | ʊː uu | ||||
Vừa | ɛ e | eː ee | œ ö | œː oe | ʌ a | ɔ o | ɔː oo | |
Gần mở | æ ë | æː ea | ||||||
Mở | a ä | aː ae | ɑː aa |
Thực đơn
Tiếng_Yap Âm vị họcLiên quan
Tiếng Yap Tiếng Yakut Tiếng Yupik Trung Xibia Tiếng Napoli Tiếng Japhug Tiếng Rapa Nui Tiếng Yami Tiếng Yaeyama Tiếng Yaghnob Tiếng KapampanganTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Yap http://www.ethnologue.com/18/language/yap/ http://www.trussel2.com/yap/yap-b.htm http://language.psy.auckland.ac.nz/austronesian/la... http://glottolog.org/resource/languoid/id/yape1250 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=y... //www.worldcat.org/oclc/48929366